Từ điển Thiều Chửu
富 - phú
① Giàu. ||② Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào.

Từ điển Trần Văn Chánh
富 - phú
① Giàu có, giàu: 貧富不均 Giàu nghèo không đồng đều; ② Giàu, dồi dào, phong phú: 富饒 Giàu có: 富于養分 Có nhiều chất bổ; 文章宏富 Văn chương rộng rãi phong phú; ③ [Fù] (Họ) Phú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
富 - phú
Nhiều. Td: Phong phú — Giàu có, nhiều tiền của — Điều may mắn được hưởng.


阿富汗 - a phú hãn || 殷富 - ân phú || 暴富 - bạo phú || 巨富 - cự phú || 豪富 - hào phú || 饒富 - nhiêu phú || 豐富 - phong phú || 富骨 - phú cốt || 富强 - phú cường || 富豪 - phú hào || 富厚 - phú hậu || 富戸 - phú hộ || 富有 - phú hữu || 富麗 - phú lệ || 富源 - phú nguyên || 富國 - phú quốc || 富貴 - phú quý || 富貴花 - phú qu‎ý hoa || 富壽 - phú thọ || 富庶 - phú thứ || 富商 - phú thương || 富足 - phú túc || 富歲 - phú tuế || 富春 - phú xuân || 富安 - phú Yên || 均富 - quân phú || 國富 - quốc phú || 財富 - tài phú || 兆富 - triệu phú || 濁富 - trọc phú || 稠富 - trù phú ||